Bộ dụng cụ sửa chữa khớp háng
Hip Joint Revision Instrument Set
Danh mục chi tiết dụng cụ trong bộ
STT | Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Số lượng |
---|---|---|---|---|---|
1 | 216001 | Đục xương phẳng | 330×6mm | Cái | 1 |
2 | 216002 | Đục sửa chữa hình V | 450×7mm | Cái | 1 |
3 | 216003 | Đục sửa chữa phẳng | 450×8mm | Cái | 1 |
4 | 216004 | Đục sửa chữa hình chữ thập | 450×7mm | Cái | 1 |
5 | 216005 | Đục sửa chữa bán nguyệt | 450×9mm | Cái | 1 |
6 | 216006 | Đục sửa chữa dạng bậc | 450×8mm | Cái | 1 |
7 | 216007/8/9 | Đục lấy cốc chảo | 345×48mm/
345×52mm/ 345×56mm |
Cái | Mỗi loại 1 |
8 | 216010 | Đầu khoan xi măng xương | 460mm | Cái | 1 |
9 | 216011/12 | Thìa nạo xương dài | 380×6mm/380×7mm | Cái | Mỗi loại 1 |
10 | 216013 | Thìa nạo sửa chữa ngược | 435×10mm | Cái | 1 |
11 | 216014 | Dụng cụ lấy giả thể | / | Cái | 1 |
12 | 202039 | Búa trượt (hình trụ) | / | Cái | 1 |
13 | 218039 | Cờ lê hình T | / | Cái | 1 |
14 | 218040-1/2/3 | Dao xương lắp nhanh (thẳng) | 165×8mm/165×10mm/165×12mm | Cái | Mỗi loại 1 |
15 | 218040-9/10/11 | Dao xương lắp nhanh (thẳng) | 100×8mm/100×10mm/100×12mm | Cái | Mỗi loại 1 |
16 | 218040-14/15/16 | Dao xương lắp nhanh (thẳng) | 80×8mm/80×10mm/80×12mm | Cái | Mỗi loại 1 |
17 | 218041 | Tay cầm lưỡi cưa | / | Cái | 2 |
18 | 202034 | Thanh kết nối búa đóng | / | Cái | 1 |
19 | 218040-17/18/19 | Dao xương lắp nhanh (dị hình) | 74×10mm/78×10mm/110×10mm | Cái | Mỗi loại 1 |
20 | 218040-6/7/8 | Dao xương lắp nhanh (cong) | 165×12mm/165×14mm/165×16mm | Cái | Mỗi loại 1 |
21 | 204028-7 | Kìm nhân tủy | Dài có răng, đầu thẳng 320×5.0mm | Cái | 1 |
22 | 201031-13 | Tua vít lục giác (silicone) | SW3.5mm | Cái | 1 |
Thông tin chính
-
Phạm vi ứng dụng:
-
Dùng cho phẫu thuật sửa chữa/đổi mới khớp háng (ví dụ: thay thế giả thể, loại bỏ xi măng xương).
-
-
Thiết kế đặc biệt:
-
Dao xương lắp nhanh: Đa dạng kích thước và hình dáng (thẳng, cong, dị hình).
-
Vật liệu: Thép không gỉ, chống ăn mòn, độ bền cao.
-
-
Ghi chú:
-
Ký hiệu SW: Kích thước lục giác (ví dụ: SW3.5 = 3.5mm).
-
Kích thước tiêu chuẩn: Độ dài dao từ 80mm đến 450mm, phù hợp thao tác sâu.
-
Khuyến nghị: Kiểm tra độ tương thích của dụng cụ với hệ thống định vị phẫu thuật trước khi sử dụng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.